Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
1011 1.003950.000.00.00.H48 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ,Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức phi chính phủ
1012 2.000815.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Tư Pháp,Tổ chức hành nghề công chứng,Cơ quan đại diện có thẩm quyền Chứng thực
1013 2.000843.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Phòng Tư Pháp,Tổ chức hành nghề công chứng,Cơ quan đại diện có thẩm quyền Chứng thực
1014 2.001008.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật Phòng Tư Pháp Chứng thực
1015 2.000992.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Phòng Tư Pháp Chứng thực
1016 2.000884.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Tư Pháp,Tổ chức hành nghề công chứng,Cơ quan đại diện có thẩm quyền,Phòng Công chứng số 1 - tỉnh Quảng Ngãi Chứng thực
1017 2.001019.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực di chúc Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
1018 2.001044.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Phòng Tư Pháp Chứng thực
1019 2.001035.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Chứng thực
1020 2.001052.000.00.00.H48 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Phòng Tư Pháp Chứng thực