Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
101 1.001538.000.00.00.H48 Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
102 1.001532.000.00.00.H48 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
103 1.001398.000.00.00.H48 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
104 1.004325.000.00.00.H48 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền Đăng kiểm
105 2.000980.000.00.00.H48 Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
106 2.000983.000.00.00.H48 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Văn phòng đăng ký đất đai,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đất đai
107 2.002096.000.00.00.H48 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Ủy ban nhân dân cấp Huyện Công nghiệp địa phương
108 2.000331.000.00.00.H48 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Công nghiệp địa phương
109 1.003590.000.00.00.H48 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá Cơ sở đăng kiểm tàu cá,Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
110 1.001001.000.00.00.H48 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Cục Đăng kiểm Việt Nam,Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm