Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
1231 1.001966.000.00.00.H48 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm Việc làm
1232 1.004712.000.00.00.H48 Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Sở Nội vụ,Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
1233 1.004135.000.00.00.H48 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1234 2.001777.000.00.00.H48 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1235 1.000942.000.00.00.H48 Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo
1236 1.005408.000.00.00.H48 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1237 1.005399.000.00.00.H48 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo
1238 2.001396.000.00.00.H48 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ,Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Người có công
1239 2.001157.000.00.00.H48 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ,Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Người có công
1240 2.000777.000.00.00.H48 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. Bảo trợ xã hội