Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
391 1.001824.000.00.00.H48 Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
392 1.004441.000.00.00.H48 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Ủy ban nhân dân cấp xã Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
393 1.001595.000.00.00.H48 Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
394 1.001866.000.00.00.H48 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
395 1.001846.000.00.00.H48 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
396 1.001884.000.00.00.H48 Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
397 1.001495.000.00.00.H48 Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
398 1.000523.000.00.00.H48 Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
399 2.001173.000.00.00.H48 Cho phép họp báo (nước ngoài) Sở Thông tin và Truyền thông Báo chí
400 2.001171.000.00.00.H48 Cho phép họp báo (trong nước) Sở Thông tin và Truyền thông Báo chí