Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
461 1.003029.000.00.00.H48 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A Sở Y tế Trang thiết bị và công trình y tế
462 2.002014.000.00.00.H48 Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
463 2.000632.000.00.00.H48 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Giáo dục nghề nghiệp
464 1.000531.000.00.00.H48 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
465 1.000506.000.00.00.H48 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
466 1.000489.000.00.00.H48 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
467 2.000011.000.00.00.H48 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
468 1.003695.000.00.00.H48 Công nhận làng nghề Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
469 1.003727.000.00.00.H48 Công nhận làng nghề truyền thống Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
470 1.003712.000.00.00.H48 Công nhận nghề truyền thống Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn