Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
521 1.005132.000.00.00.H48 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
522 2.000191.000.00.00.H48 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Sở Công thương Quản lý Cạnh tranh
523 1.004473.000.00.00.H48 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
524 1.004460.000.00.00.H48 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
525 1.001662.000.00.00.H48 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) Ủy ban nhân dân cấp Huyện Tài nguyên nước
526 1.002268.000.00.00.H48 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
527 2.002122.000.00.00.H48 Đăng ký khi hợp tác xã chia Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
528 1.005121.000.00.00.H48 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Phòng Tài chính Kế hoạch Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
529 1.004972.000.00.00.H48 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
530 2.002120.000.00.00.H48 Đăng ký khi hợp tác xã tách Phòng Tài chính - Kế hoạch Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)