Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
551 2.000002.000.00.00.H48 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến thương mại
552 2.000001.000.00.00.H48 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công thương Xúc tiến thương mại
553 1.001071.000.00.00.H48 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
554 1.001446.000.00.00.H48 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
555 1.001721.000.00.00.H48 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
556 2.002123.000.00.00.H48 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
557 2.002013.000.00.00.H48 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Sở Kế hoạch và Đầu tư,Phòng Đăng ký kinh doanh Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
558 2.000141.000.00.00.H48 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội
559 2.002043.000.00.00.H48 Đăng ký thành lập công ty cổ phần Sở Kế hoạch và Đầu tư,Phòng Đăng ký kinh doanh Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
560 2.002042.000.00.00.H48 Đăng ký thành lập công ty hợp danh Sở Kế hoạch và Đầu tư,Phòng Đăng ký kinh doanh Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp