Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
761 1.000075.000.00.00.H48 Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) Bộ Tư pháp,Sở Tư pháp Công chứng
762 1.001514.000.00.00.H48 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Tổ chức cán bộ
763 2.000894.000.00.00.H48 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh,Bộ trưởng Giám định tư pháp
764 1.000058.000.00.00.H48 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
765 1.005435.000.00.00.H48 Mua hóa đơn lẻ Sở Tài chính Quản lý công sản
766 1.005434.000.00.00.H48 Mua quyển hóa đơn Sở Tài chính Quản lý công sản
767 2.000044.000.00.00.H48 Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục, Lao động xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
768 1.001739.000.00.00.H48 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
769 2.001180.000.00.00.H48 Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
770 1.001077.000.00.00.H48 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh