Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ thực hiện Lĩnh vực
821 1.003046.000.00.00.H48 Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký Văn phòng đăng ký đất đai Đăng ký biện pháp bảo đảm
822 1.002449.000.00.00.H48 Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Cơ quan đại diện có thẩm quyền Người có công
823 1.003384.000.00.00.H48 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh Sở Thông tin và Truyền thông Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
824 2.001884.000.00.00.H48 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Sở Thông tin và Truyền thông,Ủy ban nhân dân cấp Huyện Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
825 1.003687.000.00.00.H48 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Sở Thông tin và Truyền thông Bưu chính
826 1.000969.000.00.00.H48 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo
827 2.000032.000.00.00.H48 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
828 1.005452.000.00.00.H48 Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Sở Thông tin và Truyền thông Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
829 1.004921.000.00.00.H48 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh Thủy sản
830 1.005400.000.00.00.H48 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo