STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
421 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Lĩnh vực chứng thực | UBND thị xã Đức Phổ; UBND thành phố Quảng Ngãi; UBND huyện Mộ Đức; UBND huyện Ba Tơ; UBND huyện Tư Nghĩa; UBND huyện Nghĩa Hành; UBND huyện Sơn Hà; UBND huyện Lý Sơn; UBND huyện Sơn Tịnh; UBND huyện Trà Bồng; UBND huyện Minh Long; UBND huyện Sơn Tây; UBND huyện Bình Sơn | ||
422 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | Sở Công Thương | ||
423 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. | Lĩnh vực kế hoạch, tài chính | Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | ||
424 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
425 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Lĩnh vực chứng thực | UBND thị xã Đức Phổ; UBND thành phố Quảng Ngãi; UBND huyện Mộ Đức; UBND huyện Ba Tơ; UBND huyện Tư Nghĩa; UBND huyện Nghĩa Hành; UBND huyện Sơn Hà; UBND huyện Lý Sơn; UBND huyện Sơn Tịnh; UBND huyện Trà Bồng; UBND huyện Minh Long; UBND huyện Sơn Tây; UBND huyện Bình Sơn | ||
426 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương | ||
427 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo | Lĩnh vực xây dựng | Sở Xây dựng | ||
428 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND thị xã Đức Phổ; UBND thành phố Quảng Ngãi; UBND huyện Mộ Đức; UBND huyện Tư Nghĩa; UBND huyện Ba Tơ; UBND huyện Nghĩa Hành; UBND huyện Sơn Hà; UBND huyện Lý Sơn; UBND huyện Sơn Tịnh; UBND huyện Trà Bồng; UBND huyện Minh Long; UBND huyện Sơn Tây; UBND huyện Bình Sơn | ||
429 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Lĩnh vực đường bộ | Sở Giao thông vận tải | ||
430 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | Sở Công Thương |