STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
441 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
442 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Lĩnh vực chứng thực | UBND thị xã Đức Phổ; UBND thành phố Quảng Ngãi; UBND huyện Mộ Đức; UBND huyện Ba Tơ; UBND huyện Tư Nghĩa; UBND huyện Nghĩa Hành; UBND huyện Sơn Hà; UBND huyện Lý Sơn; UBND huyện Sơn Tịnh; UBND huyện Trà Bồng; UBND huyện Minh Long; UBND huyện Sơn Tây; UBND huyện Bình Sơn | ||
443 | Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | Sở Công Thương | ||
444 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Lĩnh vực kinh doanh khí | Sở Công Thương | ||
445 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Lĩnh vực tôn giáo | Sở Nội vụ | ||
446 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Lĩnh vực đầu tư | Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | ||
447 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
448 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | ||
449 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND thị xã Đức Phổ; UBND thành phố Quảng Ngãi; UBND huyện Mộ Đức; UBND huyện Ba Tơ; UBND huyện Tư Nghĩa; UBND huyện Nghĩa Hành; UBND huyện Sơn Hà; UBND huyện Lý Sơn; UBND huyện Sơn Tịnh; UBND huyện Trà Bồng; UBND huyện Minh Long; UBND huyện Sơn Tây; UBND huyện Bình Sơn | ||
450 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Lĩnh vực kinh doanh khí | Sở Công Thương |